🔍
Search:
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN
🌟
MỘT CÁCH TUỲ T…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
계속해서 매우 심하게.
1
MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH DỮ DỘI:
Liên tiếp một cách rất nghiêm trọng.
-
2
계속해서 아무렇게나 되는대로.
2
MỘT CÁCH BỪA BÃI, MỘT CÁCH TUỲ TIỆN:
Liên tục làm một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아주 심하게.
1
MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
2
아무렇게나 함부로.
2
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN, MỘT CÁCH BỪA BÃI:
một cách cẩu thả, tùy tiện
-
☆☆
Phó từ
-
1
매우 심하게.
1
MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
2
아무렇게나 되는대로.
2
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN, MỘT CÁCH BỪA BÃI:
Một cách tùy tiện
🌟
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이나 짐승을 마구 때림.
1.
SỰ HÀNH HUNG, SỰ BẠO HÀNH:
Việc đánh người hay thú vật một cách tuỳ tiện.
-
Động từ
-
1.
사람이 마구 죽임을 당하다.
1.
BỊ TÀN SÁT:
Con người bị giết chết một cách tuỳ tiện.
-
2.
가축이 잡혀 죽다.
2.
BỊ GIẾT MỔ:
Gia súc bị bắt giết.
-
Động từ
-
1.
사람이나 짐승을 마구 때리다.
1.
HÀNH HUNG, BẠO HÀNH:
Đánh người hoặc thú vật một cách tuỳ tiện.